Mô tả sản phẩm
Giá bán của Hyundai I10 tại Đại lý Hyundai Bình Định:
Phiên bản | Giá xe Hyundai i10 2021 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 360 Triệu |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 405 Triệu |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 435 Triệu |
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 380 Triệu |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 425 Triệu |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 455Triệu |
Không gian rộng rãi trong một thiết kế nhỏ gọn
Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Bên cạnh đó là sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích.
Thiết kế đậm chất thể thao
Grand i10 All New thu hút mọi ánh nhìn trên mọi góc độ với các đường nét thời trang thể thao phá cách mang màu sắc của nghệ thuật đương đại
Cụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang
Đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước
Tiện nghi & an toàn trên từng cây số
Khoang nội thất của Grand i10 All New là tất cả những gì bạn cần. Đó là sự rộng rãi của không gian kết hợp cùng các tính năng an toàn vượt tầm phân khúc.
Mặt trước thiết kế thể thao mạnh mẽ
Kích thích thị giác bằng lưới tản nhiệt thác nước mới cùng cụm đèn ban ngày DRL thiết kế phá cách dạng boomerang và đèn sương mù.

Cụm đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) được thiết kế phá cách dạng boomerang
Đèn sương mù tích hợp trên cản trước thể thao
Mặt trước thiết kế thể thao mạnh mẽ
Kích thích thị giác bằng lưới tản nhiệt thác nước mới cùng cụm đèn ban ngày DRL thiết kế phá cách dạng boomerang và đèn sương mù.
Cạnh Bên
Gương chiếu hậu gập điện tích hợp sưởi gương
Vành hợp kim 15 inch cao cấp tạo hình trẻ trung
Mặt sau
Đèn hậu dạng LED thiết kế cách điệu, đồng bộ với cụm đèn phía trước
Đèn phanh trên cao
Tiện nghi trên từng cây số
Khoang nội thất của Grand i10 All New là tất cả những gì bạn cần. Đó là sự rộng rãi của không gian kết hợp cùng sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích vượt tầm phân khúc.
Khả năng vận hành xuất sắc
Grand i10 được tối ưu với hệ thống khung gầm, động cơ, hộp số đem đến khả năng vận hành xuất sắc, cân bằng giữa những yếu tố bền bỉ và tiết kiệm.
Động cơ Kappa 1.2L
Động cơ 4 xylanh Kappa dung tích 1.2L, đi cùng công nghệ van biến thiên Dual VTVT, cho công suất cực đại 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút và moment xoắn 114 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Hộp số sàn
Gồm 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Hộp số tự động
Gồm 4 cấp số đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng.
An toàn vượt trội
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | i10 1.2 Hatchback | i10 1.2 Sedan |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Hatchback 5 chỗ | Sedan 5 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DRC (mm) | 3.805 x 1.680 x 1.520 | 3,995 x 1,680 x 1,520 |
Trục cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | 157 |
Động cơ | Xăng, Kappa 1.2 MPi | Xăng, Kappa 1.2 MPi |
Dung tích | 1197cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 83Ps / 6000rpm | 83Ps / 6000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 114Nm / 4000 rpm | 114Nm / 4000rpm |
Hộp số | 5MT/4AT | 5MT/4AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.8L | 6.3L |
Mâm lốp | – Vành sắt, 165/70R14
(i10 1.2MT tiêu chuẩn) – Vành đúc, 175/60 R15 (02 bản còn lại) |
– Vành đúc, 175/60R14 (1.2AT)
– Vành thép, 165/70 R14 (02 bản còn lại) |
Bình nhiên liệu (L) | 37 | 37 |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | Đĩa/ Tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Thanh xoắn | MacPherson/ Thanh xoắn |